
Thành phần dinh dưỡng:
| Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 3050 |
| Đạm tối thiểu | % | 44 |
| Xơ tối đa | % | 4,5 |
| Béo (% Tối thiểu) | % | 6 |
| Canxi trong khoảng | % | 3,5-4,2 |
| Phốt pho tối thiểu | % | 1,63 |
| Muối trong khoảng | % | 2,2-2,35 |
| Lysine tổng số tối thiểu | % | 3,1 |
| Methionin + Cystin tối thiểu | % | 1,5 |
| Độ ẩm tối đa | % | 12 |
- Chlotetracyline: 145 mg/kg
- Không có hoóc môn hoặc kháng hoóc môn.
Nguyên liệu: Khô đỗ, đỗ tương, bột cá, bột thịt xương và premix vitamin khoáng...
Hướng dẫn sử dụng:
| Giai đoạn lợn | NEW-151A (%) | Ngô (%) | Tấm (%) | Cám (%) |
| Từ tập ăn -15 kg | 34 | 46 | 15 | 5 |
| Từ 16-30kg | 30 | 50 | 15 | 5 |
| Từ 31-60kg | 25 | 55 | 10 | 10 |
| Từ 61kg - Xuất bán | 17 | 63 | 5 | 15 |
Bảo quản: Nơi khô giáo, thoáng mát.